Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội thuộc


t. Nói một nước bị coi là ở ngoài rìa biên giới và chịu sự đô hộ của một nước lớn tự coi là trung tâm (cũ): Xưa kia, Việt Nam và Triều Tiên nội thuộc Trung Quốc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.